TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐỨNG ĐẦU TRÀO LƯU CỰC HOT [P.1]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH ĐỨNG ĐẦU TRÀO LƯU CỰC HOT [P.1]

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:42PM

Bạn có phải là người luôn đi đầu trào lưu? Hãy cập nhật ngay những từ vựng tiếng Anh cực mới vừa được đưa vào từ điển chính thức Oxford nhé.

Photobomb (v)

Hành động chen ngang phá hỏng bức ảnh selfie của người khác.

Ex: I hate Elena. She photobombs us whenever we want to take selfies.

Tôi ghét Elena. Cô ta cứ phá hỏng mỗi khi chúng tôi muốn selfie.

Vape (v)

Hút thuốc lá điện tử.

Ex: I’d rather vape than smoke again

Tôi thà hút thuốc lá điện tử còn hơn hút thuốc thật lần nữa.

Binge-watch (v)

Khi bạn dành cả ngày nghỉ, ngày rảnh rỗi để “luyện” gần hết một bộ phim nào đó.

Ex: You have stayed at home for 2 days and bing-watched 3 TV series. Come on, let’s go out.

Em đã ở nhà 2 ngày nay và luyện hết 3 bộ phim truyền hình rồi đó. Coi nào, ra ngoài chơi đi.

Mahalo (n)

Đây là từ mượn trong tiếng Hawaiian, dùng để diễn tả sự cảm ơn.

Ex: Mahalo to all of you who took the time to vote

Cám ơn tất cả mọi người đã dành thời gian đi bầu cử

Webisode (n)

Chúng ta dùng từ Episode để chỉ các tập phim. Còn Webisode để nói về các tập phim chỉ có thể xem online trên các dịch vụ trực tuyến như Netflix, Vimeo….

Ex: Unfortunately, we cannot provide all webisodes for free.

Không may, chúng tôi không thể cung cấp miễn phí tất cả tập phim online.

Skort (n)

Váy quần. Đây là trang phục kết hợp giữa váy ( Skirt ) và quần ngắn ( short ).

Ex: Catherine should buy a skort – in case she wants to go roller-skating.

Catherine nên mua một chiếc váy quần đề phòng khi cổ muốn đi trượt ván.

Gender – Fluid (adj)

Tính từ này dùng để ám chỉ một người tự nhận mình không mang giới tính cố định, rõ ràng.

Ex: The DJ identifies himself as gender-fluid.

Bạn DJ đó tự nhận là mình không có một giới tính cố định.

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất