TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:41PM

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ

(Phần 2)
 

 

Sức nóng của EURO và Word Cup đang lan toả mạnh mẽ đối với những fan đam mê bóng đá. IES cùng bạn tìm hiểu thêm về 1 số từ vựng tiếng anh cơ bản về bóng đá để bạn có thể hoà nhịp đập đam mê bóng đá cùng thế giới nhé!


Referee /ˌrefəˈriː/: trọng tài 
Linesman /ˈlaɪnzmən/: trọng tài phụ
Substitute / ˈsʌbstɪtuːt/: cầu thủ dự bị
Soccer medic /ˈsɑːkər ˈmedɪk/: nhân viên y tế bóng đá
Coach /koʊtʃ/: huấn luyện viên
Captain /ˈkæptɪn/: đội trưởng
Championship /ˈtʃæmpiənʃɪp/: chức vô địch, chức quán quân
Blow the whistle /bloʊ ðəˈwɪsl/: thổi còi
The score /ðə skɔːr/: tỷ số trận đấu
Center spot /ˈsentər spɑːt/: điểm phát bóng giữa sân
Corner flag /ˈkɔːrnər flæɡ/: cờ ở 4 góc sân
Goal line /ˈɡoʊl laɪn/: đường biên ngang
Sideline /ˈsaɪdlaɪn/: đường biên dọc
Goal /ɡoʊl/: khung thành
Extra time /ˌekstrə ˈtaɪm/: 2 hiệp phụ
Stoppage time /ˈstɑːpɪdʒ taɪm/: thời gian bù giờ
Draw /drɔː/: trận hòa
Tournament /ˈtʊrnəmənt/: giải đấu
Penalty kick /ˈpenəlti kik/: cú sút phạt đền
Corner kick /ˈkɔːrnər kɪk/: cú đá phạt góc
Dangerous play /ˈdeɪndʒərəs pleɪ/: lỗi chơi nguy hiểm cho đối phương

Mong với số từ vừng tiếng anh về bóng đá này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức phục vụ đam mê cung như là học tập nhé!

 

Tham khảo thêm: 

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất