TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
(LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ KỸ THUẬT)
Hôm nay IES Education sẽ giúp bạn tổng hợp lại tất cả các từ vựng tiếng anh theo các lĩnh vực ngành nghề khác nhau. Bạn hãy lưu lại để có thể làm tư liệu trong quá trình học tiếng anh của mình nhé!
Nghề nghiệp là những thông tin cơ bản để chúng ta hỏi về nhau khi giao tiếp, nhưng từ vựng về các ngành nghề lại rất nhiều khiến chúng ta chẳng tài nào nhớ nổi. Vì thế hôm nay IES Education sẽ giúp bạn tổng hợp lại tất cả các từ vựng tiếng anh về lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật. Bạn hãy lưu lại để có thể làm tư liệu trong quá trình học tiếng anh của mình nhé!
Còn bây giờ thì cùng bắt đầu học từ vựng cùng IES Education nào!
Architect (n): Kiến trúc sư
Assembler (n): Công nhân lắp ráp
Bricklayer (n): Thợ nề/ thợ hồ
Builder (n): Thợ xây dựng
Shipbuilder (n): Thợ đóng tàu
Carpenter (n): Thợ mộc
Interior designer (n): Nhà thiết kế nội thất
Chimney sweep (n): thợ cạo ống khói
Decorator (n): người làm nghề trang trí
Electrician (n): thợ điện
Glazier (n): thợ lắp kính
Plasterer (n): thợ trát vữa
Plumber (n): Thợ sửa ống nước
Painter (n): Thợ sơn nhà
Roofer (n): thợ lợp mái
Tiler (n): thợ lợp ngói
Welder (n): Thợ hàn
Miner (n): Thợ mỏ
Mechanic (n): Thợ máy, thợ cơ khí
Blacksmith (n): Thợ rèn
Stonemason (n): Thợ đá
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm từ vựng về ngành nghề thuộc lĩnh vực khác tại:
LĨNH VỰC Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
LĨNH VỰC KINH DOANH
IES EDUCATION