[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1

Rau củ quả là thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của mỗi gia đình. Mỗi loại đều chứa các chất và tác dụng khác nhau để bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe chúng ta. Hôm nay IES Education lại gửi đến các bạn từ vựng tiếng anh chủ đề rau, củ, quả để mọi người cùng tích góp thêm vốn từ vựng tiếng Anh nhé!

 

50 từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả

  1. Apple: Quả táo
  2. Artichoke: Cây atiso
  3. Asparagus: Măng tây
  4. Avocado: Quả bơ
  5. Banana: Quả chuối
  6. Beet: Củ cải đường
  7. Bell pepper: Ớt chuông
  8. Blackberry: Quả mâm xôi
  9. Blueberry: Quả việt quất
  10. Broccoli: Bông cải xanh
  11. Brussels sprouts: Bắp cải Bruxel
  12. Cabbage: Bắp cải
  13. Cantaloupe: Quả dưa vàng
  14. Carrot: Củ cà rốt
  15. Cauliflower: Bông cải trắng
  16. Celery: Cần tây
  17. Cherry: Quả anh đào
  18. Coconut: Quả dừa
  19. Corn: Bắp ngô
  20. Cranberry: Quả việt quất đỏ
  21. Cucumber: Quả dưa chuột
  22. Dragon fruit: Quả thanh long
  23. Eggplant: Quả cà tím
  24. Garlic: Tỏi
  25. Ginger: Gừng
  26. Grape: Quả nho
  27. Green bean: Đậu đen
  28. Honeydew: Quả dưa vàng lục
  29. Jalapeno: Ớt chuông xanh
  30. Kale: Rau cải xoăn
  31. Kiwi: Quả kiwi
  32. Leek: Hành tây
  33. Lemon: Quả chanh
  34. Lettuce: Rau diếp
  35. Lime: Quả vòi voi
  36. Mango: Quả xoài
  37. Mushroom: Nấm
  38. Onion: Hành tây, hành tím
  39. Orange: Quả cam
  40. Papaya: Quả đu đủ
  41. Passionfruit: Quả chanh dây
  42. Peach: Quả đào
  43. Pear: Quả lê
  44. Pineapple: Quả dứa
  45. Plum: Quả mận
  46. Potato: Khoai tây
  47. Pumpkin: Quả bí đỏ
  48. Radish: Củ cải trắng
  49. Raspberry: Quả dâu tây
  50. Spinach: Rau bina.

Hy vọng những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Tham khảo thêm:

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2

 

IES EDUCATION

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất