TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ
(PHẦN 1)
IES Education lại gửi đến các bạn từ vựng tiếng anh chủ đề rau, củ, quả để mọi người biết những thứ mình ăn vào hàng ngày có tên tiếng anh là gì nha!
Rau củ quả là thực phẩm quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của mỗi gia đình. Mỗi loại đều chứa các chất và tác dụng khác nhau để bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe chúng ta. Và hôm nay IES Education lại gửi đến các bạn từ vựng tiếng anh chủ đề rau, củ, quả để mọi người biết những thứ mình ăn vào hàng ngày có tên tiếng anh là gì nha!
Mọi người nhớ lưu lại để học dần cũng như áp dụng chúng trong đời sống và học tập nha! Đừng quên theo dõi Website và Facebook của IES Education để biết thêm nhiều tips học anh ngữ và từ vựng tiếng anh nhé!
Cabbage /'kæbɪdʒ/ : bắp cải
Chinese cabbage /,tʃaɪniːz 'kæbɪdʒ/ : cải thảo
Cauliflower /'kɔːliflaʊər/ : súp lơ
Lettuce /'letɪs/ : xà lách
Broccoli /'brɑːkəli/ : bông cải xanh
Water morning glory /'wɔːtər ,mɔːrnɪŋ 'ɡlɔːri/ : rau muống
Amaranth /'æmərænθ/ : rau dền
Celery /'sələri/ : cần tây
Fish mint /fɪʃ mint/ : rau diếp cá
Artichoke /'ɑːrtɪtʃoʊk/ : atisô
Bean-sprouts /'biːn spraʊts/ : giá đỗ
Onion /'ʌnjən/ : hành tây
Green onion /gri:n 'ʌnjən/ : hành lá
Beetroot /'biːtruːt/ : củ dền
Radish /'rædɪʃ/ : củ cải
Carrot /'kærət/ : cà rốt
Potato /pəˈteɪtoʊ/ : khoai tây
Sweet potato /swi:t pəˈteɪtoʊ/ : khoai lang
Yam /jæm/ : khoai mỡ
Taro /'ta:rəʊ/ : khoai môn
Peanut /'piːnʌt/ : đậu phộng (lạc)
Bamboo shoot /,bæm'bu: ʃuːt/ : măng
Cucumber /'kjuːkʌmbər/ : dưa chuột
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm về TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY
IES EDUCATION