[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM

TỪ VỰNG TIẾNG ANH
CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 2
Rau củ quả là loại thực phẩm giàu chất xơ cùng nhiều vitamin khác thiết yếu cho cơ thể con người. Mọi người hăy cùng IES Education ôn lại những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả phần 2 này nhé!
 

 

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề rau, củ, quả phần 2 

Corn /kɔːrn/ : ngô (bắp)

 

Eggplant /'eɡplænt/ : cà tím

Okra /'ɔkrə/: đậu bắp

 

Pea /pi:/ : đậu Hà Lan

 

Winter melon /'wɪntər 'melən/ : bí đao

Gourd /ɡʊrd/ : quả bầu

Pumpkin /'pʌmpkɪn/ : bí đỏ

 

Tomato /tə'meɪtoʊ/ : cà chua

 

Bitter melon /'bɪtər 'melən/ : khổ qua

 

Bell pepper /bel 'pepər/ : ớt chuông

Mushroom /'mʌʃrʊm/ : nấm

Ginger /'dʒɪndʒər/ : gừng

 

Garlic /'ɡɑːrlɪk/ : tỏi

 

Black pepper /blæk 'pepər/ : hồ tiêu

Lemon grass /'lemən ɡræs/ : sả

Basil /'bæzl/ : húng quế

 

Turmeric /'tɜːrmərɪk/ : nghệ

 

Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ : Rau chân vịt (cải bó xôi)

 

Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ : Măng tây

 

Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/ : Mía

 

Watercress /ˈwɔː.tə.kres/ : Cải xoong
 

 

Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Tham khảo thêm:

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - CHỦ ĐỀ RAU, CỦ, QUẢ PHẦN 1

[HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH] - Chủ đề trái cây phần 2

IES EDUCATION

IESC
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất