TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÓ VÍ DỤ MINH HOẠ VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÓ VÍ DỤ MINH HOẠ VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

Ngày: 27/12/2022 lúc 16:40PM

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

Halloween là một lễ hội truyền thống xuất phát từ các nước phương Tây được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm. Đây là một ngày lễ được tổ chức để đánh dấu sự kết thúc của vụ mùa thu hoạch và bắt đầu mùa đông tại các nước này. Lễ hội bao gồm nhưng màn hoá trang thành nhưng nhân vật ghê rợn hoặc những hình tượng mà mình yêu thích. Sau khi hoá trang, họ sẽ đến gõ cửa từng nhà để chơi trò “trick or treat” và chúc tụng nhau cùng nhiều trò chơi thú vị khác.

Ngày nay, lễ hội này cũng được các nước Châu Á nói chung và Việt Nam nói riêng hưởng ứng như một ngày lễ vui chơi cho các bé và những bạn trẻ thoả sức sáng tạo với tài năng hoá trang của chính mình. 

Để đáp lại sự hưởng ứng này, hôm nay IES Education sẽ giới thiệu đến tất cả mọi người một số từ vựng tiếng anh về chủ đề Halloween này nhé!

Từ vựng chủ đề Halloween

  • Jack o’latern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ (n) : Đèn bí ngô
  • Mask /mæsk/ (n) : Mặt nạ
  • Candy /ˈkæn.di/ (n) : Thanh kẹo
  • Costumes /ˈkɑː.stuːm/ (n) : Trang phục hóa trang
  • Specimen Jars /ˈspɛsəmən/ (n) : Lọ đựng món đồ hoặc tiếng rùng rợn
  • Witch’s hat (n) : Chiếc mũ phù thủy
  • Broomstick /ˈbruːm.stɪk/ (n) : Chổi bay
  • Haunted house /ˈhɑːn.t̬ɪd ˈhaʊzɪz / (n) : Ngôi nhà ma quái

Các nhân vật hóa trang trong ngày Halloween

  •     Ghost /ɡoʊst/ (n) : Con ma
  •     Devil /ˈdev·əl/ (n) : Ác quỷ
  •     Monster /ˈmɑːn.stɚ/ (n) : Quái vật
  •     Mummy /ˈmʌm.i/ (n) : Xác ướp
  •     Zombie /ˈzɑːm.bi/ (n) : Thây ma
  •     Witch /wɪtʃ/ (n) : Phù thủy
  •     Vampire /ˈvæm.paɪr/ (n) : Ma cà rồng
  •     Werewolf /ˈwer.wʊlf/ (n) : Ma sói
  •     Scarecrow /ˈskeərˌkroʊ/ (n) : bù nhìn/người rơm
  •     Frankenstein’s monster /ˈfræŋ.kən.staɪn/ (n) : Quái vật Frankenstein

Những hoạt động vào ngày lễ Halloween

  •     Trick or treat /ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/ (n) : Cho kẹo hay bị ghẹo (trò trẻ con vào đêm Halloween)
  •     Apple bobbing (n) : gắp táo bằng miệng
  •     DIY /ˌdiːaɪˈwaɪ/ (n) : tự làm đồ thủ công (do- it- yourself)
  •     Pumpkin bowling (n) : ném bóng bí ngô
  •     Pumpkin golf (n) : đánh golf vào quả bí ngô

 Món ăn có trong Halloween 

  •     Pumpkin soup /ˈpʌmp.kɪn suːp / (n) : Súp bí ngô
  •     Candy apple (n) : Kẹo táo
  •     Boxty pancakes /ˈpæn.keɪk/ (n) : Bánh pancake khoai tây nghiền 
  •     Barnbrack (n) : Bánh tiên tri ẩn trong lớp bánh (nhẫn, đồng xu, miếng vải…)
  •     Colcannon (n) : Khoai tây nghiền

Tham khảo thêm:

IES EDUCATION

Admin
BÌNH LUẬN
Bài viết mới nhất