TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ HALLOWEEN
Halloween là một lễ hội truyền thống xuất phát từ các nước phương Tây được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm. Đây là một ngày lễ được tổ chức để đánh dấu sự kết thúc của vụ mùa thu hoạch và bắt đầu mùa đông tại các nước này. Lễ hội bao gồm nhưng màn hoá trang thành nhưng nhân vật ghê rợn hoặc những hình tượng mà mình yêu thích. Sau khi hoá trang, họ sẽ đến gõ cửa từng nhà để chơi trò “trick or treat” và chúc tụng nhau cùng nhiều trò chơi thú vị khác.
Ngày nay, lễ hội này cũng được các nước Châu Á nói chung và Việt Nam nói riêng hưởng ứng như một ngày lễ vui chơi cho các bé và những bạn trẻ thoả sức sáng tạo với tài năng hoá trang của chính mình.
Để đáp lại sự hưởng ứng này, hôm nay IES Education sẽ giới thiệu đến tất cả mọi người một số từ vựng tiếng anh về chủ đề Halloween này nhé!
Jack o’latern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ (n) : Đèn bí ngô
Mask /mæsk/ (n) : Mặt nạ
Candy /ˈkæn.di/ (n) : Thanh kẹo
Costumes /ˈkɑː.stuːm/ (n) : Trang phục hóa trang
Specimen Jars /ˈspɛsəmən/ (n) : Lọ đựng món đồ hoặc tiếng rùng rợn
Witch’s hat (n) : Chiếc mũ phù thủy
Broomstick /ˈbruːm.stɪk/ (n) : Chổi bay
Haunted house /ˈhɑːn.t̬ɪd ˈhaʊzɪz / (n) : Ngôi nhà ma quái
Các nhân vật hóa trang trong ngày Halloween
Ghost /ɡoʊst/ (n) : Con ma
Devil /ˈdev·əl/ (n) : Ác quỷ
Monster /ˈmɑːn.stɚ/ (n) : Quái vật
Mummy /ˈmʌm.i/ (n) : Xác ướp
Zombie /ˈzɑːm.bi/ (n) : Thây ma
Witch /wɪtʃ/ (n) : Phù thủy
Vampire /ˈvæm.paɪr/ (n) : Ma cà rồng
Werewolf /ˈwer.wʊlf/ (n) : Ma sói
Scarecrow /ˈskeərˌkroʊ/ (n) : bù nhìn/người rơm
Frankenstein’s monster /ˈfræŋ.kən.staɪn/ (n) : Quái vật Frankenstein
Những hoạt động vào ngày lễ Halloween
Trick or treat /ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/ (n) : Cho kẹo hay bị ghẹo (trò trẻ con vào đêm Halloween)
Apple bobbing (n) : gắp táo bằng miệng
DIY /ˌdiːaɪˈwaɪ/ (n) : tự làm đồ thủ công (do- it- yourself)
Pumpkin bowling (n) : ném bóng bí ngô
Pumpkin golf (n) : đánh golf vào quả bí ngô
Món ăn có trong Halloween
Pumpkin soup /ˈpʌmp.kɪn suːp / (n) : Súp bí ngô
Candy apple (n) : Kẹo táo
Boxty pancakes /ˈpæn.keɪk/ (n) : Bánh pancake khoai tây nghiền
Barnbrack (n) : Bánh tiên tri ẩn trong lớp bánh (nhẫn, đồng xu, miếng vải…)
Colcannon (n) : Khoai tây nghiền
IES EDUCATION