TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP
( THIẾT BỊ NHÀ BẾP )
Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà bếp không còn quá xa lạ với chúng ta. Thiệt bị nhà bếp thì cũng có nhiều loại khác nhau và mỗi loại lại có công dụng và tên gọi tiếng anh riêng. Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng IES Education điểm qua những từ vựng về thiết bị nhà bếp, biết đâu lại tìm tìm được từ mới mà mình chưa biết.
Trong gian bếp của chúng ta chắc hẳn sẽ có nhiều loại thiết bị khác nhau. Ngoài những món quen thuộc như tử lạnh, lò nướng thì còn nhiều cái khác nữa, có thể là để nấu hoặc bảo quản thức ăn. Mỗi cái sẽ có mỗi công dụng và tên gọi riêng của nó. Vậy hôm nay bạn hãy cùng IES Education tìm hiểu về tên tiếng anh của những thiết bị trong nhà bếp nhé!
Từ vựng về chủ đề Halloween
Rice cooker : Nồi cơm điện
Refrigerator ( or fridge ) : Tủ lạnh
Freezer : Tủ đá / tủ đông
Oven : Lò nướng
Microwave : Lò vi sóng
Toaster : Máy nướng bánh mì
Stove : Bếp nấu
Kettle : Ấm đun nước
Dishwasher : Máy rửa bát
Pressure cooker : Nồi áp suất
Blender : Máy xay sinh tố
Juicer : Máy ép hoa quả
Mixer : Máy trộn
Garlic press : Máy xay tỏi
Coffee maker : Máy pha cà phê
Coffee grinder : Máy nghiền cafe / máy xay cà phê
Kitchen cabinet : Tủ bếp
Sink : Bồn rửa
Hy vọng những từ vựng mà IES Education cung cấp đã giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập và rèn luyện anh ngữ cũng như việc giao tiếp hàng ngày của bạn bằng tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn.
IES EDUCATION